Ngày 21/10/2024, UBND TPHCM ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn TPHCM.
Tại Điều 3 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND quy định về đất nông nghiệp như sau:
Về phân khu vực và vị trí đất:
Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành 03 khu vực:
Vị trí:
- Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:
- Đối với đất làm muối: chia làm ba 03 vị trí:
Bảng giá các loại đất nông nghiệp như sau:
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác.
(1) Khu vực I: Bảng 1 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận |
675 |
540 |
432 |
(2) Khu vực II: Bảng 2 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức |
650 |
520 |
416 |
(3) Khu vực III: Bảng 3 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ |
625 |
500 |
400 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm
(1) Khu vực I: Bảng 4 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận |
810 |
648 |
518 |
(2) Khu vực II: Bảng 5 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức |
780 |
624 |
499 |
(3) Khu vực III: Bảng 6 (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ |
750 |
600 |
480 |
Bảng giá đất rừng sản xuất:
- Đất rừng sản xuất tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.
- Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản:
Đất nuôi trồng thủy sản tính bằng giá đất trồng cây hàng năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.
Bảng giá đất chăn nuôi tập trung:
Đất chăn nuôi tập trung được tính bằng 150% đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí, nhưng không vượt quá đất ở cùng khu vực, vị trí.
Bảng giá đất làm muối
Đất làm muối tính bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng khu vực, vị trí.
Đối với đất nông nghiệp trong Khu Nông nghiệp Công nghệ cao: giá đất nông nghiệp là 320.000 đồng/m2.
Quyết định 79/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/10/2024 đến hết ngày 3/12/2025; đồng thời bãi bỏ Điều 3 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND.